
Danh sách 129 trụ sở hành chính cấp xã mới tỉnh Ninh Bình chính thức sau sáp nhập tỉnh, xã 2025:
| Tên xã phường mới | Tên xã phường cũ | Trụ sở hành chính cấp xã |
1 | Bình Lục | Bình Nghĩa, Tràng An, Đồng Du | Trụ sở xã Bình Nghĩa (cũ) |
2 | Bình Mỹ | Thị trấn Bình Mỹ, Đồn Xá, La Sơn | Trụ sở Huyện ủy - HĐND - UBND huyện Bình Lục (cũ) |
3 | Bình An | Trung Lương, Ngọc Lũ, Bình An | Trụ sở xã Bình An (cũ) |
4 | Bình Giang | Bồ Đề, Vũ Bản, An Ninh | Trụ sở xã Bồ Đề (cũ) |
5 | Bình Sơn | Tiêu Động, An Lão, An Đổ | Trụ sở xã Tiêu Động (cũ) |
6 | Liêm Hà | Liêm Phong, Liêm Cần, Thanh Hà | Trụ sở xã Liêm Cần (cũ) |
7 | Tân Thanh | Thị trấn Tân Thanh, Thanh Thủy, Thanh Phong | Trụ sở Huyện ủy - HĐND - UBND huyện Thanh Liêm (cũ) |
8 | Thanh Bình | Liêm Sơn, Liêm Thuận, Liêm Túc | Trụ sở xã Liêm Sơn (cũ) |
9 | Thanh Lâm | Thanh Nghị, Thanh Tân, Thanh Hải | Trụ sở xã Thanh Nghị (cũ) |
10 | Thanh Liêm | Thanh Hương, Thanh Tâm, Thanh Nguyên | Trụ sở xã Thanh Nguyên (cũ) |
11 | Lý Nhân | Chính Lý, Hợp Lý, Văn Lý | Trụ sở xã Chính Lý (cũ) |
12 | Nam Xang | Công Lý, Nguyên Lý, Đức Lý | Trụ sở xã Đức Lý (cũ) |
13 | Bắc Lý | Chân Lý, Đạo Lý, Bắc Lý | Trụ sở xã Đạo Lý (cũ) |
14 | Vĩnh Trụ | Thị trấn Vĩnh Trụ, Nhân Chính, Nhân Khang | Trụ sở Huyện ủy - HĐND - UBND huyện Lý Nhân (cũ) |
15 | Trần Thương | Trần Hưng Đạo, Nhân Nghĩa, Nhân Bình | Trụ sở xã Trần Hưng Đạo (cũ) |
16 | Nhân Hà | Nhân Thịnh, Nhân Mỹ, Xuân Khê | Trụ sở xã Nhân Mỹ (cũ) |
17 | Nam Lý | Tiến Thắng (huyện Lý Nhân), Phú Phúc, Hòa Hậu | Trụ sở xã Tiến Thắng (cũ) |
18 | Nam Trực | Thị trấn Nam Giang, Nam Cường, Nam Hùng | Trụ sở Huyện ủy - HĐND - UBND huyện Nam Trực (cũ) |
19 | Nam Minh | Nam Dương, Bình Minh, Nam Tiến | Trụ sở xã Bình Minh (cũ) |
20 | Nam Đồng | Đồng Sơn, Nam Thái | Trụ sở xã Đồng Sơn (cũ) |
21 | Nam Ninh | Nam Hoa, Nam Lợi, Nam Hải, Nam Thanh | Trụ sở xã Nam Thanh (cũ) |
22 | Nam Hồng | Tân Thịnh, Nam Thắng, Nam Hồng | Trụ sở xã Tân Thịnh (cũ) |
23 | Minh Tân | Cộng Hòa, Minh Tân | Trụ sở xã Minh Tân (cũ) |
24 | Hiển Khánh | Hợp Hưng, Trung Thành, Quang Trung, Hiển Khánh | Trụ sở xã Hợp Hưng (cũ) |
25 | Vụ Bản | Thị trấn Gôi, Kim Thái, Tam Thanh | Trụ sở Huyện ủy - HĐND - UBND huyện Vụ Bản (cũ) |
26 | Liên Minh | Vĩnh Hào, Đại Thắng, Liên Minh | Trụ sở xã Đại Thắng (cũ) |
27 | Ý Yên | Yên Phong, Hồng Quang (huyện Ý Yên), Yên Khánh, thị trấn Lâm | Trụ sở Huyện ủy - HĐND - UBND huyện Ý Yên (cũ) |
28 | Yên Đồng | Yên Đồng (huyện Ý Yên), Yên Trị, Yên Khang | Trụ sở xã Yên Đồng (cũ) |
29 | Yên Cường | Yên Nhân, Yên Lộc (huyện Ý Yên), Yên Phúc, Yên Cường | Trụ sở xã Yên Cường (cũ) |
30 | Vạn Thắng | Yên Thắng (huyện Ý Yên), Yên Tiến, Yên Lương | Trụ sở xã Yên Thắng (cũ) |
31 | Vũ Dương | Yên Mỹ (huyện Ý Yên), Yên Bình, Yên Dương, Yên Ninh | Trụ sở xã Yên Dương (cũ) |
32 | Tân Minh | Trung Nghĩa, Tân Minh | Trụ sở xã Tân Minh (cũ) |
33 | Phong Doanh | Phú Hưng, Yên Thọ, Yên Chính | Trụ sở xã Yên Chính (cũ) |
34 | Cổ Lễ | Thị trấn Cổ Lễ, Trung Đông, Trực Tuấn | Trụ sở Huyện ủy - HĐND - UBND huyện Trực Ninh (cũ) |
35 | Ninh Giang | Trực Chính, Phương Định, Liêm Hải | Trụ sở xã Liêm Hải (cũ) |
36 | Cát Thành | Thị trấn Cát Thành, Việt Hùng, Trực Đạo | Trụ sở thị trấn Cát Thành (cũ) |
37 | Trực Ninh | Trực Thanh, Trực Nội, Trực Hưng | Trụ sở xã Trực Nội (cũ) |
38 | Quang Hưng | Trực Khang, Trực Mỹ, Trực Thuận | Trụ sở xã Trực Khang (cũ) |
39 | Minh Thái | Trực Đại, Trực Thái, Trực Thắng | Trụ sở xã Trực Đại (cũ) |
40 | Ninh Cường | Thị trấn Ninh Cường, Trực Cường, Trực Hùng | Trụ sở thị trấn Ninh Cường (cũ) |
41 | Xuân Trường | Thị trấn Xuân Trường, Xuân Phúc, Xuân Ninh, Xuân Ngọc | Trụ sở Huyện ủy - HĐND - UBND huyện Xuân Trường (cũ) |
42 | Xuân Hưng | Xuân Vinh, Trà Lũ, Thọ Nghiệp | Trụ sở xã Trà Lũ (cũ) |
43 | Xuân Giang | Xuân Tân, Xuân Phú, Xuân Giang | Trụ sở xã Xuân Giang (cũ) |
44 | Xuân Hồng | Xuân Châu, Xuân Thành, Xuân Thượng, Xuân Hồng | Trụ sở xã Xuân Hồng (cũ) |
45 | Hải Hậu | Thị trấn Yên Định, Hải Trung, Hải Long | Trụ sở của Huyện ủy - HĐND - UBND huyện Hải Hậu (cũ) |
46 | Hải Anh | Hải Minh, Hải Đường, Hải Anh | Trụ sở xã Hải Anh (cũ) |
47 | Hải Tiến | Thị trấn Cồn, Hải Sơn, Hải Tân | Trụ sở của thị trấn Cồn (cũ) |
48 | Hải Hưng | Hải Nam, Hải Lộc, Hải Hưng | Trụ sở xã Hải Hưng (cũ) |
49 | Hải An | Hải Phong, Hải Giang, Hải An | Trụ sở xã Hải Phong (cũ) |
50 | Hải Quang | Hải Đông, Hải Tây, Hải Quang | Trụ sở xã Hải Tây (cũ) |
51 | Hải Xuân | Hải Phú, Hải Hòa, Hải Xuân | Trụ sở xã Hải Xuân (cũ) |
52 | Hải Thịnh | Thị trấn Thịnh Long, Hải Châu, Hải Ninh | Trụ sở thị trấn Thịnh Long (cũ) |
53 | Giao Minh | Giao Thiện, Giao Hương, Giao Thanh | Trụ sở xã Giao Thiện (cũ) |
54 | Giao Hòa | Hồng Thuận, Giao An, Giao Lạc | Trụ sở xã Giao Lạc (cũ) |
55 | Giao Thủy | Thị trấn Giao Thủy, Bình Hòa | Trụ sở của Huyện ủy - HĐND - UBND huyện Giao Thủy (cũ) |
56 | Giao Phúc | Giao Xuân, Giao Hà, Giao Hải | Trụ sở xã Giao Hải (cũ) |
57 | Giao Hưng | Giao Nhân, Giao Long, Giao Châu | Trụ sở của xã Giao Nhân (cũ) |
58 | Giao Bình | Giao Yến, Bạch Long, Giao Tân | Trụ sở xã Giao Yến (cũ) |
59 | Giao Ninh | Thị trấn Quất Lâm, Giao Phong, Giao Thịnh | Trụ sở xã Giao Phong (cũ) |
60 | Đồng Thịnh | Hoàng Nam, Đồng Thịnh | Trụ sở xã Đồng Thịnh (cũ) |
61 | Nghĩa Hưng | Thị trấn Liễu Đề, Nghĩa Thái, Nghĩa Châu, Nghĩa Trung | Trụ sở Huyện ủy - UBND huyện Nghĩa Hưng (cũ) |
62 | Nghĩa Sơn | Nghĩa Lạc, Nghĩa Sơn | Trụ sở xã Nghĩa Sơn (cũ) |
63 | Hồng Phong | Nghĩa Hồng, Nghĩa Phong, Nghĩa Phú | Trụ sở xã Nghĩa Phong (cũ) |
64 | Quỹ Nhất | Thị trấn Quỹ Nhất, Nghĩa Thành, Nghĩa Lợi | Trụ sở thị trấn Quỹ Nhất (cũ) |
65 | Nghĩa Lâm | Nghĩa Hùng, Nghĩa Hải, Nghĩa Lâm | Trụ sở xã Nghĩa Hải (cũ) |
66 | Rạng Đông | Nam Điền (huyện Nghĩa Hưng), Phúc Thắng, Thị trấn Rạng Đông | Trụ sở thị trấn Rạng Đông (cũ) |
67 | Gia Viễn | Thị trấn Thịnh Vượng, Gia Hòa | Trụ sở Huyện ủy - HĐND - UBND huyện Gia Viễn (cũ) |
68 | Đại Hoàng | Tiến Thắng (huyện Gia Viễn), Gia Phương, Gia Trung | Trụ sở xã Tiến Thắng (cũ) |
69 | Gia Hưng | Liên Sơn (huyện Gia Viễn), Gia Phú, Gia Hưng | Trụ sở xã Gia Phú (cũ) |
70 | Gia Phong | Gia Lạc, Gia Minh, Gia Phong | Trụ sở xã Gia Phong (cũ) |
71 | Gia Vân | Gia Lập, Gia Vân, một phần xã Gia Tân | Trụ sở xã Gia Tân (cũ) |
72 | Gia Trấn | Gia Thanh, Gia Xuân, Gia Trấn | Trụ sở xã Gia Trấn (cũ) |
73 | Nho Quan | Thị trấn Nho Quan, Đồng Phong, Yên Quang | Trụ sở Huyện ủy - UBND huyện Nho Quan (cũ) |
74 | Gia Lâm | Gia Sơn, Xích Thổ, Gia Lâm | Trụ sở xã Gia Lâm (cũ) |
75 | Gia Tường | Gia Thủy, Đức Long, Gia Tường | Trụ sở xã Gia Tường (cũ) |
76 | Phú Sơn | Thạch Bình, Lạc Vân, Phú Sơn | Trụ sở xã Phú Sơn (cũ) |
77 | Cúc Phương | Văn Phương, Cúc Phương | Trụ sở xã Cúc Phương (cũ) |
78 | Phú Long | Kỳ Phú, Phú Long | Trụ sở xã Phú Long (cũ) |
79 | Thanh Sơn | Thanh Sơn (huyện Nho Quan), Thượng Hòa, Văn Phú | Trụ sở xã Thanh Sơn (cũ) |
80 | Quỳnh Lưu | Phú Lộc, Quỳnh Lưu | Trụ sở xã Phú Lộc (cũ) |
81 | Yên Khánh | Thị trấn Yên Ninh, Khánh Cư, Khánh Vân, Khánh Hải | Trụ sở Huyện Ủy - HĐNĐ - UBND huyện Yên Khánh (cũ) |
82 | Khánh Nhạc | Khánh Hồng, Khánh Nhạc | Trụ sở xã Khánh Nhạc (cũ) |
83 | Khánh Thiện | Khánh Cường, Khánh Lợi, Khánh Thiện | Trụ sở xã Khánh Thiện (cũ) |
84 | Khánh Hội | Khánh Mậu, Khánh Thủy, Khánh Hội | Trụ sở xã Khánh Hội (cũ) |
85 | Khánh Trung | Khánh Thành, Khánh Công, Khánh Trung | Trụ sở xã Khánh Thành (cũ) |
86 | Yên Mô | Thị trấn Yên Thịnh, Khánh Dương, Yên Hòa | Trụ sở Huyện ủy - HĐND - UBND huyện Yên Mô (cũ) |
87 | Yên Từ | Yên Phong (huyện Yên Mô), Yên Nhân (huyện Yên Mô), Yên Từ | Trụ sở xã Yên Từ (cũ) |
88 | Yên Mạc | Yên Mỹ (huyện Yên Mô), Yên Lâm, Yên Mạc | Trụ sở xã Yên Mạc (cũ) |
89 | Đồng Thái | Yên Đồng (huyện Yên Mô), Yên Thành, Yên Thái | Trụ sở xã Yên Đồng (cũ) |
90 | Chất Bình | Xuân Chính, Hồi Ninh, Chất Bình | Trụ sở Đảng ủy, MTTQ, các tổ chức CT-XH tại xã Hồi Ninh (cũ); Trụ sở HĐND-UBND tại xã Chất Bình (cũ) |
91 | Kim Sơn | Kim Định, Ân Hòa, Hùng Tiến | Trụ sở Đảng ủy, MTTQ, các tổ chức CT-XH tại xã Hùng Tiến (cũ); Trụ sở HĐND, UBND tại xã Ân Hòa (cũ) |
92 | Quang Thiện | Như Hòa, Đồng Hướng, Quang Thiện | Trụ sở Đảng ủy, MTTQ, các tổ chức CT-XH tại xã Đồng Hướng (cũ); Trụ sở HĐND, UBND tại xã Quang Thiện (cũ) |
93 | Phát Diệm | Thị trấn Phát Diệm, Thượng Kiệm, Kim Chính | Trụ sở Huyện ủy - HĐND - UBND huyện Kim Sơn (cũ) |
94 | Lai Thành | Yên Lộc (huyện Kim Sơn), Tân Thành, Lai Thành | Trụ sở Đảng ủy, MTTQ, các tổ chức CT-XH tại xã Tân Thành (cũ); Trụ sở HĐND, UBND tại xã Lai Thành (cũ) |
95 | Định Hóa | Văn Hải, Kim Tân, Định Hóa | Trụ sở Đảng ủy, MTTQ, các tổ chức CT-XH tại xã Văn Hải (cũ); Trụ sở HĐND, UBND tại xã Định Hóa (cũ) |
96 | Bình Minh | Thị trấn Bình Minh, Cồn Thoi, Kim Mỹ | Trụ sở Đảng ủy, MTTQ, các tổ chức CT-XH tại xã Kim Mỹ (cũ); Trụ sở HĐND, UBND tại thị trấn Bình Minh (cũ) |
97 | Kim Đông | Kim Trung, Kim Đông, khu vực bãi bồi ven biển | Trụ sở Đảng ủy, MTTQ, các tổ chức CT-XH tại xã Kim Trung (cũ); Trụ sở HĐND, UBND tại xã Kim Đông (cũ) |
98 | Duy Tiên | Chuyên Ngoại, Trác Văn, Yên Nam, một phần phường Hòa Mạc | Trụ sở Thị ủy - HĐND – UBND thị xã Duy Tiên (cũ) |
99 | Duy Tân | Phường Châu Giang, Mộc Hoàn, phần còn lại của phường Hòa Mạc | Trụ sở phường Châu Giang (cũ) |
100 | Đồng Văn | Bạch Thượng, Yên Bắc, Đồng Văn | Trụ sở phường Yên Bắc (cũ) |
101 | Duy Hà | Duy Minh, Duy Hải, một phần phường Hoàng Đông | Trụ sở phường Duy Minh (cũ) |
102 | Tiên Sơn | Tiên Sơn, một phần phường Tiên Nội, một phần xã Tiên Ngoại | Trụ sở xã Tiên Ngoại (cũ) |
103 | Lê Hồ | Đại Cương, Đồng Hoá, Lê Hồ | Trụ sở của phường Lê Hồ (cũ) |
104 | Nguyễn Úy | Tượng Lĩnh, Tân Sơn, Nguyễn Úy | Trụ sở phường Tượng Lĩnh (cũ) |
105 | Lý Thường Kiệt | Liên Sơn, Thanh Sơn (TX Kim Bảng), phường Thi Sơn | Trụ sở phường Thi Sơn (cũ) |
106 | Kim Thanh | Tân Tựu, Hoàng Tây | Trụ sở phường Tân Tựu (cũ) |
107 | Tam Chúc | Ba Sao, Khả Phong, Thụy Lôi | Trụ sở xã Khả Phong (cũ) |
108 | Kim Bảng | Quế, Ngọc Sơn, Văn Xá | Trụ sở Thị ủy - HĐND - UBND thị xã Kim Bảng (cũ) |
109 | Hà Nam | Lam Hạ, Tân Hiệp, một phần P.Quang Trung (TP Phủ Lý), phần còn lại của P.Hoàng Đông, P.Tiên Nội, X.Tiên Ngoại | Trụ sở phường Tân Hiệp (cũ) |
110 | Phù Vân | Lê Hồng Phong, Kim Bình, Phù Vân | Trụ sở của Sở GD-ĐT và MTTQ tỉnh Hà Nam (cũ) |
111 | Châu Sơn | Thanh Tuyền, Châu Sơn, thị trấn Kiện Khê | Trụ sở phường Châu Sơn (cũ) |
112 | Phủ Lý | Châu Cầu, Thanh Châu, Liêm Chính, phần còn lại của P.Quang Trung (TP Phủ Lý) | Trụ sở UBND tỉnh Hà Nam (cũ) |
113 | Liêm Tuyền | Tân Liêm, Đinh Xá, Trịnh Xá | Trụ sở phường Tân Liêm (cũ) |
114 | Nam Định | Quang Trung (TP Nam Định), Vị Xuyên, Lộc Vượng, Cửa Bắc, Trần Hưng Đạo, Năng Tĩnh, Cửa Nam, Mỹ Phúc | Trụ sở UBND TP Nam Định (cũ) |
115 | Thiên Trường | Lộc Hạ, Mỹ Tân, Mỹ Trung | Trụ sở phường Lộc Hạ (cũ) |
116 | Đông A | Lộc Hòa, Mỹ Thắng, Mỹ Hà | Trụ sở phường Lộc Hòa (cũ) |
117 | Vị Khê | Nam Điền (huyện Nam Trực), Nam Phong | Trụ sở xã Nam Điền (cũ) |
118 | Thành Nam | Mỹ Xá, Đại An | Trụ sở phường Mỹ Xá (cũ) |
119 | Trường Thi | Trường Thi, Thành Lợi | Trụ sở của xã Thành Lợi (cũ) |
120 | Hồng Quang | Hồng Quang (huyện Nam Trực), Nghĩa An, Nam Vân | Trụ sở xã Hồng Quang (cũ) |
121 | Mỹ Lộc | Hưng Lộc, Mỹ Thuận, Mỹ Lộc | Trụ sở của UBND huyện Mỹ Lộc (cũ) |
122 | Tây Hoa Lư | Ninh Giang, Trường Yên, Ninh Hòa, Phúc Sơn, Gia Sinh, phần còn lại của xã Gia Tân | Trụ sở xã Trường Yên (cũ) |
123 | Hoa Lư | Ninh Mỹ, Ninh Khánh, Đông Thành, Tân Thành, Vân Giang, Nam Thành, Nam Bình, Bích Đào, Ninh Khang, Ninh Nhất, Ninh Tiến | Trụ sở Thành ủy Hoa Lư (cũ) |
124 | Nam Hoa Lư | Ninh Phong, Ninh Sơn, Ninh Vân, Ninh An, Ninh Hải | Trụ sở xã Ninh Hải (cũ) |
125 | Đông Hoa Lư | Ninh Phúc, Khánh Hòa, Khánh Phú, Khánh An | Trụ sở xã Khánh Phú (cũ) |
126 | Tam Điệp | Bắc Sơn, Tây Sơn, Quang Sơn | Trụ sở Thành ủy - HĐND - UBND TP Tam Điệp (cũ) |
127 | Yên Sơn | Tân Bình, Quảng Lạc, Yên Sơn | Trụ sở xã Yên Sơn (cũ) |
128 | Trung Sơn | Nam Sơn, Trung Sơn, Đông Sơn | Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND phường Trung Sơn (cũ) |
129 | Yên Thắng | Yên Thắng (huyện Yên Mô), Khánh Thượng, Yên Bình | Trụ sở xã Yên Thắng (cũ) |
